Characters remaining: 500/500
Translation

tôn nghiêm

Academic
Friendly

Từ "tôn nghiêm" trong tiếng Việt mang ý nghĩa là sự uy nghi, trang trọng được mọi người coi trọng. "Tôn nghiêm" thường được sử dụng để miêu tả những không gian, hành động hoặc con người thể hiện sự trang trọng, kính cẩn.

Định Nghĩa:
  • Tôn: Có nghĩatôn trọng, kính nể.
  • Nghiêm: Nghĩa là nghiêm túc, trang trọng, không đùa giỡn.
Dụ Sử Dụng:
  1. Trong không gian:

    • "Nơi thờ cúng trong đền rất tôn nghiêm." (Không gian thờ cúng cần được giữ gìn trang trọng kính cẩn).
  2. Trong hành động:

    • "Khi tham dự lễ tang, mọi người đều giữ thái độ tôn nghiêm." (Mọi người cần thể hiện sự kính trọng trong các buổi lễ như lễ tang).
  3. Trong con người:

    • "Ông bà luôn giữ tôn nghiêm khi nói về tổ tiên." ( thái độ kính trọng nghiêm túc khi nhắc tới tổ tiên).
Cách Sử Dụng Nâng Cao:
  • "Trong các buổi lễ nghi, sự tôn nghiêm điều không thể thiếu." (Nhấn mạnh tầm quan trọng của sự trang trọng trong các sự kiện quan trọng).
  • "Chúng ta cần tôn nghiêm đối với các giá trị văn hóa của dân tộc." (Khuyến khích sự kính trọng tới các giá trị văn hóa).
Biến Thể Của Từ:
  • Tôn kính: Cũng mang nghĩa tương tự, nhưng thường dùng để diễn tả sự kính trọng đối với người khác.
    • dụ: "Tôn kính thầy điều cần thiết trong quá trình học tập."
Từ Gần Giống:
  • Kính trọng: Diễn tả sự tôn kính, nhưng không nhất thiết phải nghiêm túc như "tôn nghiêm".
  • Nghiêm túc: Thể hiện sự nghiêm nghị, không đùa giỡn, nhưng không bao hàm ý nghĩa tôn trọng.
Từ Đồng Nghĩa:
  • Uy nghi: Cũng có thể được sử dụng để miêu tả tính chất trang trọng, nhưng không mang nặng ý nghĩa kính trọng như "tôn nghiêm".
Từ Liên Quan:
  • Lễ nghi: Những quy tắc cách thức thể hiện trong các sự kiện trang trọng.
  • Tôn thờ: Có nghĩathể hiện sự tôn kính một cách sâu sắc đối với một vị thần, tổ tiên hay một giá trị nào đó.
  1. t. (Nơi) uy nghi, trang nghiêm, được mọi người hết sức coi trọng. Nơi thờ cúng tôn nghiêm.

Comments and discussion on the word "tôn nghiêm"